Giao dịch CFD sử dụng đòn bẩy có rủi ro về vốn
Giao dịch CFD sử dụng đòn bẩy có rủi ro về vốn
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
+ Ngân hàng PublicBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,00 VND
+ Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,90 VND
+ Ngân hàng LPBank, OceanBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 164,72 VND
+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,24 VND
Cập nhật tỷ giá Yên Nhật (¥) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay ở bên dưới
+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 169,17 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 168,82 VND
+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 176,78 VND
+ Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,93 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay - Tỷ giá JPY mới nhất 12/12/2024 - Web giá
Đồng Tháp là tỉnh thành thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới. Đồng Tháp khí hậu được chia thành 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
Trong đó, mùa mưa thường sẽ bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô bắt đầu từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Nhiệt độ trung bình trong năm là 27 độ C với độ ẩm trong năm cao và nắng nhiều, độ ẩm trong năm trung bình là 82,5%, số giờ nắng trung bình 6,8 giờ/ngày. Lượng mưa trung bình năm từ 1.170 đến 1.520 mm, tập trung vào mùa mưa chiếm 90 đến 95% lượng mưa cả năm. Thời tiết khí hậu ở Đồng Tháp tương đối thuận lợi cho phát triển nông nghiệp toàn diện.
Thời tiết và khí hậu tại Đồng Tháp
Đơn vị tiền tệ Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật (JPY). Tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay là 1 JPY = 166.19 VND.Tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 1.661.900,00 VND.
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 166,19 VND, 19:40:12 12/12/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.